
Báo giá thiết kế thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị
- Người viết: shinehome.jsc@gmail.com lúc
- BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
Trong thành phố phồn hoa, biệt thự khu đô thị không chỉ là mái ấm – đó là tuyên ngôn về đẳng cấp và phong cách sống thượng lưu của bạn. Với hơn 250 dự án biệt thự đã hoàn thành trên khắp cả nước và những giải thưởng Top 100 Thương hiệu mạnh Đất Việt 2020, Top 100 Thương hiệu uy tín Việt Nam 2022, ShineHome tự hào mang đến không gian sống vừa sang trọng, vừa ấm cúng nhờ sự kết hợp tinh tế giữa kiến trúc sáng tạo và tiện ích hiện đại.
Nhưng để biến ý tưởng thành hiện thực hoàn hảo, bạn cần một đối tác đủ tầm: không chỉ vẽ nên bản thiết kế ấn tượng, mà còn kiên định với chất lượng thi công, cam kết tiến độ và kiểm soát chi phí minh bạch.
Trong bài viết này, ShineHome sẽ dẫn bạn qua quy trình Thiết kế thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị, bật mí những yếu tố then chốt và lợi ích vượt trội khi lựa chọn dịch vụ trọn gói của chúng tôi – để mỗi bước xây dựng đều trọn vẹn như chính giấc mơ của bạn.
Báo giá thiết kế thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị
Shine Home cung cấp các gói dịch vụ thiết kế, thi công linh hoạt, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của gia chủ. Dưới đây là các bảng giá từ thiết kế, thi công đến hoàn thiện tại Shinhome.
Bảng giá thiết kế biệt thự khu đô thị
Chi phí thiết kế biệt thự khu đô thị đã bao gồm đầy đủ các hạng mục thiết kế cần thiết:
Dịch vụ | Hồ sơ thiết kế | Giá (VNĐ/m²) |
Thiết kế nội thất | - Phối cảnh 3D nội thất - Bản vẽ bố trí vật liệu, chủng loại nội thất - Bản vẽ trần thạch cao - Bản vẽ hệ thống đèn chiếu sáng & đèn trang trí | Liên hệ báo giá: 0902039191 |
Thiết kế kiến trúc | - Hồ sơ xin phép xây dựng - Thiết kế kiến trúc tổng thể - Hồ sơ kết cấu thi công - Thiết kế điện nước (ME) - Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất | |
Thiết kế trọn gói | - Bao gồm tất cả hạng mục của Gói 1 & Gói 2 - Phối cảnh 3D nội thất toàn bộ - Hồ sơ thi công chi tiết nội thất |
Bảng báo giá thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị (Phần thô)
STT | Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m2) | Quy cách báo giá | Ghi chú | |
1 | Hoàn thiện biệt thự xây thô – Nhân công + vật tư | Liên hệ nhận báo giá: 0902039191 | Tính theo diện tích sàn từ 200m² trở lên | Chi phí đã bao gồm nhân công và vật liệu thi công các hạng mục như xây trát, ốp lát, đi dây điện, lắp đặt đường ống cấp thoát nước đến điểm chờ. Lưu ý: Gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, hệ thống đèn chiếu sáng và công tắc điện sẽ do chủ đầu tư cung cấp,.. | |
2 | Khách hàng lưu ý: Đối với công trình thay đổi như: phá tường, di dời cầu thang, thêm thang máy hoặc mở rộng diện tích, sẽ có báo giá riêng cho từng hạng mục. | ||||
I | Hạng mục xây trát hoàn thiện | Đơn vị | Vật liệu Shinhome cung cấp | Ghi chú | |
1 | Xây trát tường, bể phốt, láng nền, ốp lát nền, khu vệ sinh các tầng | Gói | Cung cấp gạch A1, cát, xi măng (Xi Hoàng Long, Chinfon, Bút Sơn, Bim Son...), vữa mác 75 (trát 2 lớp) | Chủ đầu tư cung cấp gạch ốp lát. Shinhome thi công hoàn thiện. | |
II | Điện nước | Đơn vị | Vật liệu Shinhome cung cấp | Ghi chú | |
1 | Thi công hệ thống điện ngầm, truyền hình, internet,.. | Gói | Dây Trần Phú, Cáp SINO, ống luồn dây SINO theo thiết kế. | Thiết bị vệ sinh, công tắc, mặt hạt và hệ thống chiếu sáng sẽ do chủ đầu tư chuẩn bị. ShinHome sẽ thực hiện thi công lắp đặt hoàn thiện toàn bộ các hạng mục | |
2 | Thi công hệ thống cấp thoát nước vệ sinh, bếp các tầng,.. | Gói | Ống thoát PVC Tiền Phong C1, ống cấp nước Tiền Phong, Vesbo, Dekko,.. | Thiết bị vệ sinh, công tắc, mặt hạt, bóng đèn,.. do chủ đầu tư cung cấp ShinHome sẽ thực hiện thi công lắp đặt hoàn thiện toàn bộ các hạng mục |
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Đơn giá trên có diện tích xây dựng trên 200m2 trở lên.
Bảng báo giá hoàn thiện biệt thự khu đô thị
Dưới đây là bảng báo giá hoàn thiện biệt thự khu đô thị giúp gia chủ có cái nhìn tổng quan và lựa chọn được phương án hoàn thiện phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ cũng như ngân sách dự kiến của gia đình.
Lưu ý: Đơn giá cụ thể có thể thay đổi tùy theo diện tích, phong cách thiết kế và vật liệu sử dụng. Để nhận được báo giá chính xác nhất gia chủ vui lòng liên hệ hotline 0902 039 191. Đội ngũ chuyên viên tư vấn và kỹ sư của Shine Home sẵn sàng đồng hành và hỗ trợ Quý khách 24/7.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT PHẦN HOÀN THIỆN | ||||||
STT | Hạng Mục | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Trung Cấp | Gói Cao Cấp | Gói Premium + | Chú thích |
I | Gạch Ốp Lát | |||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800x800 men bóng Đơn giá < 250,000/m2 | Gạch 800x800 men bóng Đơn giá < 300,000/m2 | Gạch 800x800 men bóng hoặc mờ Đơn giá < 700,000/m2 | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư | |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500x500 nhám Đơn giá < 150,000/m2 | Gạch 500x500 nhám Đơn giá < 200,000/m2 | Gạch 500x500 nhám Đơn giá < 250,000/m2 | ||
3 | Gạch lát WC | Gạch 300x600 men bóng Đơn giá < 180,000/m2 | Gạch 300x600 men bóng Đơn giá < 250,000/m2 | Gạch 300x600 men bóng hoặc mờ Đơn giá < 500,000/m2 | ||
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300x300 nhám Đơn giá < 100,000/m2 | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch Đơn giá < 250,000/m2 | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch Đơn giá < 400,000/m2 | ||
5 | Keo chà ron | Đơn giá < 20,000/kg | Đơn giá < 20,000/kg | Đơn giá < 20,000/kg | ||
II | Sơn | |||||
1 | Sơn ngoại thất | Bột trét Việt Mỹ, Mykolor Đơn giá < 150,000/m2 | Bột trét Joton, Sơn Joton Đơn giá < 160,000/m2 | Bột trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá < 200,000/m2 | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư
| Tính theo m2 tường |
2 | Sơn nội thất | Bột trét Việt Mỹ, Mykolor Đơn giá < 250,000/m2 | Bột trét Joton, Sơn Joton Đơn giá < 280,000/m2 | Bột trét Dulux, Sơn Dulux Đơn giá < 350,000/m2 | Tính theo m2 sàn | |
III | Cửa Nhôm Xingfa Hoặc Cửa Nhựa | |||||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 2,400,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 2,400,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 2,800,000/m2 | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư
| |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện GQ Đơn giá < 1,500,000/bộ | Cửa nhựa Composite, phụ kiện GQ Đơn giá < 1,800,000/bộ | Cửa nhựa Composite, phụ kiện GQ Đơn giá < 2,200,000/bộ | ||
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa dày 1.4mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 1,700,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 1.4mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 1,700,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện loại 1 Đơn giá < 2,100,000/m2 | ||
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá < 560,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá < 560,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn mạ kẽm Đơn giá < 800,000/m2 | ||
IV | Cầu Thang | |||||
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá < 750,000/m2 | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá < 1,300,000/m2 | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá < 1,500,000/m2 | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư | |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá < 500,000/m2 | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá < 500,000/m2 | Tay vịn gỗ căm xe Đơn giá < 700,000/m2 | ||
3 | Đá cầu thang | Đá Campuchia dày 20mm Đơn giá < 750k/m2 | Đá Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá < 1,100,000/m2 | Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá < 1,400,000/m2 | ||
4 | Mặt ốp cổ cầu thang | Đá Campuchia dày 20mm Đơn giá < 1,800,000/m2 | Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá < 1,800,000/m2 | Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá < 2,500,000/m2 | ||
5 | Đá ngạch cửa | Đơn giá < 200k/m với ngạch cửa thường Đơn giá < 300k/m2 với ngạch cửa chính 4 cánh | Đơn giá < 250k/m2 với ngạch cửa thường Đơn giá < 450k/m2 với ngạch cửa chính 4 cánh | Đơn giá < 350k/m2 với ngạch cửa thường Đơn giá < 500k/m2 với ngạch cửa chính 4 cánh | ||
6 | Giếng trời | Khung sắt bảo vệ 4x2cm. KT A 150x150cm tấm lấy sáng polycarbonate | Khung sắt bảo vệ 4x2cm. KT A 150x150cm tấm lấy sáng polycarbonate | Khung sắt bảo vệ 4x2cm. KT A 150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | ||
V | Chống Thấm | |||||
1 | Chống thấm sàn, seno, vệ sinh (3 lớp) | Hãng Kova Đơn giá < 200,000/m2 | Hãng Kova Đơn giá < 200,000/m2 | Hãng Kova Đơn giá < 200,000/m2 | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư
| |
2 | Chống thấm tường (3 lớp) | Hãng Kova Đơn giá < 150,000/m2 | Hãng Kova Đơn giá < 150,000/m2 | Hãng Kova Đơn giá < 150,000/m2 | ||
3 | Chống thấm WC (3 lớp) | Hãng Kova Đơn giá < 3,700,000/phòng | Hãng Kova Đơn giá < 3,700,000/phòng | Hãng Kova Đơn giá < 3,700,000/phòng | ||
VI | Thiết Bị Điện | |||||
1 | Tủ và ổ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư | |
2 | Mặt nạ, ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I | ||
3 | Đèn led downlight | Đơn giá < 130,000/cái | Đơn giá < 140,000/cái | Đơn giá < 160,000/cái | ||
4 | Đèn led ốp nổi | Đơn giá < 260,000/cái | Đơn giá < 260,000/cái | Đơn giá < 370,000/cái | ||
5 | Đèn nội thất | Đơn giá < 4,600,000/cái | Đơn giá < 5,800,000/cái | Đơn giá < 7,400,000/cái | ||
6 | Đèn ngoại thất | Đơn giá < 750,000/cái | Đơn giá < 980,000/cái | Đơn giá < 1,000,000/cái | ||
VII | Tủ Bếp | |||||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư | |
2 | Tủ bếp dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga | ||
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương màu | Đá Hoa cương | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc đá có chất lượng tương đương | ||
4 | Chậu rửa | Inox Đơn giá: < 1.150.000/bộ | Inox Đơn giá: < 1.450.000/bộ | Inox Đơn giá: < 3.800.000/bộ | ||
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Đơn giá: < 750.000/bộ | Đơn giá: < 1.200.000/bộ | Đơn giá: < 2.800.000/bộ | ||
VIII | Thiết Bị Vệ Sinh | |||||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Đơn giá: < 1.800.000/bộ | Đơn giá: < 3.200.000/bộ | Đơn giá: < 4.500.000/bộ | Báo giá khi có hồ sơ thiết kế hay theo chủ đề của gia chủ/chủ đầu tư
| |
2 | Labo rửa mặt | Đơn giá: < 900.000/bộ | Đơn giá: < 900.000/bộ | Đơn giá: < 2.200.000/bộ | ||
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá: < 750.000/bộ | Đơn giá: < 1.100.000/bộ | Đơn giá: < 2.500.000/bộ | ||
4 | Vòi rửa Labo | Đơn giá: < 750.000/bộ | Đơn giá: < 1.350.000/bộ | Đơn giá: < 2.000.000/bộ | ||
5 | Sen tắm | Đơn giá: < 950.000/bộ | Đơn giá: < 1.350.000/bộ | Đơn giá: < 2.650.000/bộ | ||
6 | Vòi xịt vệ sinh | Đơn giá: < 150.000/bộ | Đơn giá: < 250.000/bộ | Đơn giá: < 350.000/bộ | ||
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá: < 190.000/bộ | Đơn giá: < 290.000/bộ | Đơn giá: < 350.000/bộ | ||
8 | Phụ kiện 7 món | Inox Đơn giá: < 700.000 | Inox Đơn giá: < 1.200.000 | Inox Đơn giá: < 2.000.000 | ||
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: < 1.250.000 | Đơn giá: < 1.250.000 | Đơn giá: < 1.250.000 | ||
10 | Bồn nước | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
Những yếu tố quyết định chi phí thiết kế và thi công biệt thự trong khu đô thị
Khi lên kế hoạch xây dựng biệt thự tại khu đô thị, việc nắm rõ các yếu tố tác động đến chi phí thiết kế và thi công là điều cần thiết để lập ngân sách phù hợp. Dưới đây là những yếu tố quan trọng:
Vị trí xây dựng
Địa điểm thi công có ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí nhân công, vận chuyển vật tư và các dịch vụ liên quan. Biệt thự trong khu đô thị thường có hạ tầng tốt hơn, nhưng mức giá thuê nhân công và nguyên vật liệu có thể cao hơn tùy theo khu vực.
Quy mô và diện tích công trình
Kích thước công trình càng lớn thì tổng chi phí càng cao. Tuy nhiên, chi phí trên mỗi mét vuông có thể giảm nếu thi công trên diện tích rộng nhờ hiệu quả về quy mô.
Phong cách kiến trúc và độ phức tạp trong thiết kế
Thiết kế theo phong cách cổ điển hoặc tân cổ điển thường yêu cầu kỹ thuật cao và nhiều chi tiết trang trí, kéo theo chi phí thiết kế – thi công tăng. Ngoài ra, các công trình tích hợp hồ bơi, sân vườn hoặc tiện ích đặc biệt cũng ảnh hưởng lớn đến ngân sách.
Loại vật liệu hoàn thiện
Sự lựa chọn giữa vật tư cao cấp (như đá tự nhiên, gỗ tự nhiên, vật liệu nhập khẩu) và vật liệu phổ thông sẽ tạo ra sự chênh lệch đáng kể về giá. Chất lượng và xuất xứ của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong chi phí tổng thể.
Tính chất địa chất khu vực
Nếu nền đất yếu hoặc có kết cấu địa chất phức tạp, chi phí thi công phần móng và hệ thống chịu lực sẽ tăng đáng kể do cần áp dụng các biện pháp gia cố.
Loại hình xây dựng và yêu cầu từ gia chủ
Công trình xây mới hoàn toàn sẽ có chi phí khác biệt so với cải tạo hoặc sửa chữa. Ngoài ra, những yêu cầu riêng biệt về tiến độ, thiết kế cá nhân hóa hoặc sử dụng giải pháp thi công đặc biệt cũng tác động đến chi phí.
Thời điểm thi công
Thời tiết và mùa xây dựng là yếu tố không thể bỏ qua. Thi công vào mùa mưa hoặc thời điểm có điều kiện khí hậu không thuận lợi sẽ dễ bị gián đoạn, làm tăng chi phí và kéo dài thời gian hoàn thành.
Thiết kế thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị tại Shinhome bạn sẽ nhận được
Với mục tiêu mang lại trải nghiệm dịch vụ tối ưu và sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng, chúng tôi xây dựng quy trình thiết kế – thi công biệt thự khu đô thị với các cam kết rõ ràng, minh bạch:
Miễn phí hồ sơ xin cấp phép xây dựng, đồng thời hỗ trợ tư vấn pháp lý cho những khách hàng gặp khó khăn trong khâu chuẩn bị thủ tục hành chính.
Thiết kế kiến trúc chuẩn phong thủy, cá nhân hóa theo nhu cầu sử dụng và phong cách sống riêng của từng gia đình.
Thi công đúng kỹ thuật, giám sát chặt chẽ, đảm bảo công trình hoàn thiện đạt độ chính xác lên đến 99% so với bản vẽ thiết kế ban đầu.
Giám sát kỹ thuật riêng cho từng công trình, theo dõi sát sao từng hạng mục thi công, đảm bảo chất lượng đến từng chi tiết nhỏ.
Dự toán chi phí rõ ràng, chuẩn xác ngay từ đầu, cam kết không phát sinh chi phí trong quá trình thi công.
Đồng hành kiến tạo kiệt tác cùng ShinHome
Lựa chọn dịch vụ thiết kế thi công hoàn thiện biệt thự khu đô thị tại ShinHome là bước đi thông minh dành cho những gia chủ đang tìm kiếm một không gian sống hiện đại, tiện nghi và đậm chất cá nhân. Chúng tôi không chỉ sở hữu đội ngũ kiến trúc sư – kỹ sư giàu kinh nghiệm, mà còn cam kết mang đến chất lượng thi công vượt chuẩn, đúng tiến độ và chi phí minh bạch, hợp lý.
Với hàng trăm công trình biệt thự đã thực hiện trên toàn quốc, ShinHome tự tin là đối tác đáng tin cậy của bạn trong hành trình kiến tạo tổ ấm mơ ước – một không gian sống sang trọng, bền vững theo thời gian.
Liên hệ ngay với ShinHome qua hotline 0902 039 191 hoặc email shinehome.jsc@gmail.com để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết!